Nét gạch chấm mảnh thể hiện:
A. Đường tâm
B. Đường trục đối xứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
1.Đường dóng, trục đối xứng vẽ bằng nét gì?
A.Gạch chấm mảnh/ liền mảnh.
B.Liền đậm/ gạch đứt.
C.Liền mảnh/ gạch chấm mảnh.
D.Gạch đứt/ liền đậm.
2.Đường kích thước, đường tâm vẽ bằng nét gì?
A.Gạch chấm mảnh/ liền mảnh.
B.Liền đậm/ gạch đứt.
C.Liền mảnh/ gạch chấm mảnh.
D.Gạch đứt/ liền đậm.
3.Hình lăng trụ tam giác đều đặt nằm ngang cho ra hình chiếu bằng là hình gì?
A.Tam giác.
B.Hình tròn.
C.Hình vuông
D.Hình chữ nhật.
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Số phát biểu sai:
a) Phép đối xứng trục là một phép dời hình
b) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.
c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.
e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường tròn có tâm nằm trên a sẽ biến thành chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó
g) Qua phép đối xứng trục Đa, ảnh của đường thẳng vuông góc với a là chính nó
h) Nều phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng
i) Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng
A. 3
B.5
C. 7
D.9
Đáp án A
Nhữngphát biểu sai: d; f; i
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó hoặc là chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó ( chỉ trong trường hợp tam giác đều hoặc tam giác cân cóđỉnh nằm trên trục đối xứng)
i) Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5 Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 1: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác
Câu 2: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2 B. 3 C. Có nhiều loại D. Đáp án khác
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng
Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác B. Tam giác đều C. Đa giác đều D. Đáp án khá
Câu 5: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác B. Hình chiếu bằng là tam giác
C. Hình chiếu cạnh là tam giác D. Đáp án khác
Câu 6: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo B. Lắp ráp C. Vận hành và sửa chữa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang
Câu 10: Lĩnh vực không sử dụng bản vẽ kĩ thuật là:
A. Quân sự B. Giao thông C. Xây dựng D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hóa
C. Đường máu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đường tròn là hình. Chọn khẳng định đúng:
a, Không có trục đối xứng
b, Có một trục đối xứng
c, Có hai trục đối xứng
d, Có vô số trục đối xứng
Cô ơi cô vẽ hình và chỉ rõ giúp em ở câu a) là tâm đối xứng là điểm nào nhe cô và cô giải thích trong hình này vì sao vì sao 2 đường chéo này đáp ứng đủ những yếu tố gì để kết luận chúng là tâm đối xứng nhe cô. Cô ơi còn ở câu b) thì cô chỉ giúp em trục đối xứng là chỗ nào nhe cô và cô giải thích giúp em trong hình này vì sao vì sao 2 đường chéo này đáp ứng đủ những yếu tố gì để kết luận chúng là trục nhe cô, em cám ơn cô nhìu ạ. hihi
Chứng minh rằng :
a) Giao điểm 2 đường chéo của hình thoi chính là tâm đối xứng của hình thoi
b) Hai đường chéo của hình thoi là 2 trục đối xứng của hình thoi
Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự.
a. Biến A thành chính nó;
b. Biến A thành B;
c. Biến d thành chính nó.
a. Các phép biến một điểm A thành chính nó:
Phép đồng nhất:
- Phép tịnh tiến theo vectơ 0 .
- Phép quay tâm A, góc φ = 0º.
- Phép đối xứng tâm A.
- Phép vị tự tâm A, tỉ số k = 1.
- Ngoài ra còn có:
- Phép đối xứng trục mà trục đi qua A.
b. Các phép biến hình biến điểm A thành điểm B:
- Phép tịnh tiến theo vectơ AB .
- Phép đối xứng qua đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- Phép đối xứng tâm qua trung điểm của AB.
- Phép quay mà tâm nằm trên đường trung trực của AB.
- Phép vị tự mà tâm là điểm chia trong hoặc chia ngoài đoạn thẳng AB theo tỉ số k.
c. Phép tịnh tiến theo vectơ v //d.
- Phép đối xứng trục là đường thẳng d’ ⊥ d.
- Phép đối xứng tâm là điểm A ∈ d.
- Phép quay tâm là điểm A ∈ d, góc quay φ =180º.
- Phép vị tự tâm là điểm I ∈ d.